555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [phạm tuân b52]
1 ngày trước · Liên quan đến vụ án xảy ra tại Tập đoàn Thuận An, ông Phạm Thái Hà (cựu Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, cựu Trợ lý nguyên Chủ tịch Quốc hội) bị đưa ra xét xử về tội “Lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi”.
TÓM TẮT TIỂU SỬ ĐỒNG CHÍ PHẠM MINH CHÍNH Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Đảng ủy Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ Họ và tên: PHẠM MINH CHÍNH Ngày sinh: 10/12/1958 Quê quán: Xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa (nay là xã Hoa Lộc, tỉnh Thanh Hóa) Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không Ngày vào Đảng: 25/12/1986 Ngày chính ...
động chạm đến, làm tổn hại đến những cái, những điều cần tôn trọng, giữ gìn phạm nội quy phạm đến danh dự cá nhân
Phạm (họ) ... Phạm là một họ thuộc vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam. Chữ Phạm ở đây theo tiếng Phạn cổ thì đó là chữ 'Pha' hoặc chữ 'Pho' có nghĩa là 'Thủ Lĩnh'. Dịch sang Hán ngữ đó là chữ 'Phạm' của họ Phạm.
Phật giáo lấy thanh tịnh làm tôn chỉ, cho nên sự gì có quan thiệp đến Phật đều gọi là phạm, như phạm cung 梵 宮 cái cung thờ Phật, phạm chúng 梵 眾 các chư sư, phạm âm 梵 音 tiếng phạm, v.v.
26 thg 5, 2020 · Một gia đình có 3 tiến sĩ, đều được giữ trọng trách trong triều, đều là nhà thơ, đều có khí phách… như gia đình Phạm Mại, Phạm Ngộ và Phạm Sư Mạnh thì rất hiếm.
14 thg 7, 2023 · Trên đây là một số nét cơ bản về lịch sử dòng họ Phạm Việt Nam, về nguồn gốc các dòng họ Phạm, về sự chuyển cư của cư dân họ Phạm và những đóng góp của họ Phạm nói chung vào sự nghiệp dựng nước và giữ nước trong lịch sử nước nhà. Chú thích:
Phạm arose in historical sources from around the third century CE. It was the title prepositions before names of kings of Lâm Ấp, kings of Funan, the eight chiefs of Jiao, and several tribal figures along the Annamite Mountain between the third to the seventh century CE.
Phạm là một họ thuộc vùng Văn hóa Đông Á, phổ biến ở Việt Nam. Chữ Phạm ở đây theo tiếng Phạn cổ thì đó là chữ 'Pha' hoặc chữ 'Pho' có nghĩa là 'Thủ Lĩnh'. Dịch sang Hán ngữ đó là chữ 'Phạm' của họ Phạm.
phạm từ 犯. Mắc phải. Do cá nhân chủ nghĩa mà phạm nhiều sai lầm (Hồ Chí Minh) Chạm đến. Phạm đến danh dự người khác. Làm trái với. Phạm luật đi đường. Trgt Nói cắt vải lấn vào chỗ phải giữ lại. Cắt. Vào vạt áo.
Bài viết được đề xuất: